Bản quyền ©2023 | Tapchithethao.co
© Chỉ được phát hành lại thông tin khi có sự đồng ý bằng văn bản của Tapchithethao.co
Địa chỉ : 36 Trần Phú, Khâm Thiên, Quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam.
Liên hệ: Telegram:
Đối tác: Nhà cái uy tín bongdanet
việt nam Từ 01/09/2023 Tapchithethao.tv đổi sang tên miền tapchithethao.co
Chủ nhật, 22/12/2024 09:02

Tapchithethao - Câu lạc bộ bóng đá Oita Trinita

Quốc tịch: Nhật Bản
Thành lập: 1999-1-1
Sân nhà: Oita Stadium
Sức chứa: 40000
Địa chỉ: 〒870-0021 大分県大分市府内町1-6-21 山王ファーストビル3F
Huấn luận viên: TOMOHIRO KATANOSAKA

Ngày giờ

Trận Đấu

Chủ Tỉ lệ Khách
Cúp Nhật Hoàng KQBD
Ngày 07/07

17:00 07/07

Oita Trinita Oita Trinita
Fukui United Fukui United
Hạng 2 Nhật Bản BXH | KQBD
Ngày 01/06

12:00 01/06

Oita Trinita Oita Trinita
Tokushima Vortis Tokushima Vortis
Ngày 09/06

12:00 09/06

Montedio Yamagata Montedio Yamagata
Oita Trinita Oita Trinita
Cúp Liên Đoàn Nhật Bản BXH | KQBD
Ngày 19/05

17:00 19/05

FC Tokyo FC Tokyo
Oita Trinita Oita Trinita

Bảng xếp hạng

Xem thêm
XH Đội bóng ST Hs Điểm
1
Vissel Kobe Vissel Kobe
34 31 71
2
Yokohama Marinos Yokohama Marinos
34 23 64
3
Hiroshima Sanfrecce Hiroshima Sanfrecce
34 14 58
4
Urawa Red Diamonds Urawa Red Diamonds
34 15 57
5
Kashima Antlers Kashima Antlers
34 9 52
6
Nagoya Grampus Nagoya Grampus
34 5 52
7
Avispa Fukuoka Avispa Fukuoka
34 -6 51
8
Kawasaki Frontale Kawasaki Frontale
34 6 50
9
Cerezo Osaka Cerezo Osaka
34 5 49
10
Albirex Niigata Albirex Niigata
34 -4 45
11
FC Tokyo FC Tokyo
34 -4 43
12
Consadole Sapporo Consadole Sapporo
34 -5 40
13
Kyoto Sanga Kyoto Sanga
34 -5 40
14
Sagan Tosu Sagan Tosu
34 -4 38
15
Shonan Bellmare Shonan Bellmare
34 -16 34
16
Gamba Osaka Gamba Osaka
34 -23 34
17
Kashiwa Reysol Kashiwa Reysol
34 -14 33
18
Yokohama FC Yokohama FC
34 -27 29
Ngày giờ Trận Đấu
Kết quả Cúp Nhật Hoàng LTĐ
Vòng 3, Ngày 07/07
Kết quả Hạng 2 Nhật Bản BXH | LTĐ
Vòng 18, Ngày 01/06
Vòng 19, Ngày 09/06
Kết quả Cúp Liên Đoàn Nhật Bản BXH | LTĐ
Vòng bảng, Ngày 19/05

Bảng xếp hạng

Xem thêm
XH Đội bóng ST Hs Điểm
1
Vissel Kobe Vissel Kobe
34 31 71
2
Yokohama Marinos Yokohama Marinos
34 23 64
3
Hiroshima Sanfrecce Hiroshima Sanfrecce
34 14 58
4
Urawa Red Diamonds Urawa Red Diamonds
34 15 57
5
Kashima Antlers Kashima Antlers
34 9 52
6
Nagoya Grampus Nagoya Grampus
34 5 52
7
Avispa Fukuoka Avispa Fukuoka
34 -6 51
8
Kawasaki Frontale Kawasaki Frontale
34 6 50
9
Cerezo Osaka Cerezo Osaka
34 5 49
10
Albirex Niigata Albirex Niigata
34 -4 45
11
FC Tokyo FC Tokyo
34 -4 43
12
Consadole Sapporo Consadole Sapporo
34 -5 40
13
Kyoto Sanga Kyoto Sanga
34 -5 40
14
Sagan Tosu Sagan Tosu
34 -4 38
15
Shonan Bellmare Shonan Bellmare
34 -16 34
16
Gamba Osaka Gamba Osaka
34 -23 34
17
Kashiwa Reysol Kashiwa Reysol
34 -14 33
18
Yokohama FC Yokohama FC
34 -27 29
4
Toshio Shimakawa
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1990-05-28
Quốc tịch:Nhật Bản
8
Yamato Machida
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1989-12-19
Quốc tịch:Nhật Bản
14
KOZUKA Kazuki
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1994-08-02
Quốc tịch:Nhật Bản
7
Rei Matsumoto
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1988-02-25
Quốc tịch:Nhật Bản
32
Ryosuke Maeda
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1994-04-27
Quốc tịch:Nhật Bản
27
Kazushi Mitsuhira
Vị trí:Tiền đạo
Ngày sinh:1988-01-13
Quốc tịch:Nhật Bản
20
Koki Kotegawa
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1989-09-12
Quốc tịch:Nhật Bản
16
Daiki Watari
Vị trí:Tiền đạo
Ngày sinh:1993-06-25
Quốc tịch:Nhật Bản
18
Kohei Isa
Vị trí:Tiền đạo
Ngày sinh:1991-11-23
Quốc tịch:Nhật Bản
5
Yoshinori Suzuki
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1992-09-11
Quốc tịch:Nhật Bản
1
Shun Takagi
Vị trí:Thủ môn
Ngày sinh:1989-05-22
Quốc tịch:Nhật Bản
10
Naoki Nomura
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1991-04-17
Quốc tịch:Nhật Bản
6
Yuki Kobayashi
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:2000-07-18
Quốc tịch:Nhật Bản
23
Kaoru Takayama
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1988-07-08
Quốc tịch:Nhật Bản
26
Shinji Yamaguchi
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1996-04-26
Quốc tịch:Nhật Bản
24
Yuya Himeno
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1996-09-27
Quốc tịch:Nhật Bản
29
Tomoki Iwata
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1997-04-07
Quốc tịch:Nhật Bản
41
Ryosuke Tone
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1991-10-29
Quốc tịch:Nhật Bản
11
Tatsuya Tanaka
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1992-06-09
Quốc tịch:Nhật Bản
3
Misao Yuto
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1991-04-16
Quốc tịch:Nhật Bản
19
Yuji Hoshi
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1992-07-27
Quốc tịch:Nhật Bản
25
Seigo Kobayashi
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1994-01-08
Quốc tịch:Nhật Bản
2
Yuki Kagawa
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1992-07-02
Quốc tịch:Nhật Bản
47
Kenta Inoue
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1998-07-23
Quốc tịch:Nhật Bản
9
Kei Chinen
Vị trí:Tiền đạo
Ngày sinh:1995-03-17
Quốc tịch:Nhật Bản
15
Yuta Koide
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1994-10-20
Quốc tịch:Nhật Bản
31
Yuya Takazawa
Vị trí:Tiền đạo
Ngày sinh:1997-02-19
Quốc tịch:Nhật Bản
22
Kyeong-geon Mun
Vị trí:Thủ môn
Ngày sinh:1995-02-09
Quốc tịch:Korea Republic
38
Keita Takahata
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:2000-09-16
Quốc tịch:Nhật Bản
49
Kento Haneda
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1997-07-07
Quốc tịch:Nhật Bản
40
Hasegawa Yushi
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:1996-12-06
Quốc tịch:Nhật Bản
44
Shun Yoshida
Vị trí:Thủ môn
Ngày sinh:1996-11-28
Quốc tịch:Nhật Bản
42
Shoya Katsuki
Vị trí:Thủ môn
Ngày sinh:2002-06-09
Quốc tịch:Nhật Bản
30
Yusho Takahashi
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:2001-09-19
Quốc tịch:Nhật Bản
6
Yuki Kobayashi
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1988-10-18
Quốc tịch:Nhật Bản
22
Moon Gyeong Geon
Vị trí:Thủ môn
Ngày sinh:1995-02-09
Quốc tịch:
45
Sodai Kudo
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:2002-04-04
Quốc tịch:
43
Masaki Yumiba
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:2002-05-13
Quốc tịch:
46
Kento Hirakawa
Vị trí:Tiền đạo
Ngày sinh:2003-01-08
Quốc tịch:
33
Kazuki Fujimoto
Vị trí:Tiền vệ
Ngày sinh:1998-07-29
Quốc tịch:
50
Yusei Yashiki
Vị trí:Hậu vệ
Ngày sinh:2003-10-18
Quốc tịch:
Nagoya Grampus
Urawa Red Diamonds
Kashima Antlers
Cerezo Osaka
Yokohama Marinos
FC Tokyo
Vissel Kobe
Shimizu S-Pulse
Hiroshima Sanfrecce
Gamba Osaka
Kashiwa Reysol
Avispa Fukuoka
Shonan Bellmare
Kawasaki Frontale
Sagan Tosu
Vegalta Sendai
Consadole Sapporo
Tokushima Vortis
Yokohama FC

CLB Oita Trinita mùa bóng 2023 được dẫn dắt bởi HLV TOMOHIRO KATANOSAKA đến từ Nhật Bản, ông đã từng dẫn dắt các CLB Oita Trinita,....

CLB Oita Trinita mùa giải 2023 với thành phần bao gồm 49 cầu thủ: Toshio Shimakawa, Yamato Machida, KOZUKA Kazuki, Rei Matsumoto, Ryosuke Maeda, Kazushi Mitsuhira, Koki Kotegawa, Daiki Watari, Kohei Isa, Yoshinori Suzuki, Shun Takagi, Naoki Nomura, Yuki Kobayashi, Kaoru Takayama, Shinji Yamaguchi, Yuya Himeno, Tomoki Iwata, Ryosuke Tone, Tatsuya Tanaka, Misao Yuto, Yuji Hoshi, Seigo Kobayashi, Yuki Kagawa, Kenta Inoue, Kei Chinen, Yuta Koide, Yuya Takazawa, Kyeong-geon Mun, Keita Takahata, Kento Haneda, Hasegawa Yushi, Shun Yoshida, Shoya Katsuki, Yusho Takahashi, Yuki Kobayashi, Moon Gyeong Geon, Sodai Kudo, Masaki Yumiba, Kento Hirakawa, Kazuki Fujimoto, Yusei Yashiki.

Tại giải J-League 1, CLB Oita Trinita đang được kỳ vọng sẽ gặt hái được nhiều thành công.

Back to top
Back to top